Skip to content
Open
Show file tree
Hide file tree
Changes from all commits
Commits
File filter

Filter by extension

Filter by extension

Conversations
Failed to load comments.
Loading
Jump to
Jump to file
Failed to load files.
Loading
Diff view
Diff view
11 changes: 6 additions & 5 deletions README.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -5,11 +5,12 @@ Repo lưu lại kinh nghiệm, kiến thức ở Hapo.
## Mục lục
1. [Coding Standard](coding-standard.md)
2. [Cơ bản về Git](git.md)
2. [Cơ bản về PHP](php.md)
3. [Cơ bản về Laravel](laravel.md)
4. [Cơ bản về HTML&CSS](css.md)
5. [Cơ bản về Javascript](javascript.md)
6. Các mục khác
3. [Cơ bản về PHP](php.md)
4. [Cơ bản về Laravel](laravel.md)
5. [Cơ bản về HTML&CSS](css.md)
6. [Cơ bản về Javascript](javascript.md)
7. [Cơ bản về Markdown](./markdown/markdown.md)
8. Các mục khác

Mỗi chủ đề sẽ được chia thành các folder riêng, trong đó sẽ chứa các file markdown ghi chi tiết cho từng chủ đề
Các chủ đề sẽ được yêu cầu theo dạng [Issues](https://github.com/haposoft/wiki/issues), tự assign vào issues nếu bạn muốn contribute cho phần đó để tránh bị conflict với các thành viên khác.
23 changes: 12 additions & 11 deletions coding-standard/html-css.md
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,13 +1,13 @@
# HTML&CSS coding convention
#HTML Convention
# HTML Convention

##Tất cả các thẻ (tags) phải là chữ thường
## Tất cả các thẻ (tags) phải là chữ thường
```
<table></table>
<form></form>
```

###Sử dụng tên ý nghĩa khi đặt cho ID và các phần tử HTML
### Sử dụng tên ý nghĩa khi đặt cho ID và các phần tử HTML
```
txtName, txtAge
```
Expand All @@ -16,7 +16,7 @@ thay vì
text1, text2
```

###Indent HTML code consistently (Thụt lề cho mã HTML)
### Indent HTML code consistently (Thụt lề cho mã HTML)
```
<body>
<form name="frmActivity" method="post" action="<?php echo $formAction;?>">
Expand All @@ -31,10 +31,11 @@ text1, text2
</body>
```

###Không sử dụng inline style attributes
Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợi thế sau:
- Có thể dễ dàng chỉnh sửa giao diện cho mã HTML
### Không sử dụng inline style attributes
Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợi thế sau:
- Có thể dễ dàng chỉnh sửa giao diện cho mã HTML
- Có thể kế thừa CSS nếu bạn muốn sử dụng lại nó ở 1 nơi khác.

```
<!-- INSTEAD OF -->
<div style="width:100px;align:center;">
Expand All @@ -43,9 +44,9 @@ Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợ
<div class="message">
```

###Sử dụng 1 file CSS riêng không đặt trong trang HTML
### Sử dụng 1 file CSS riêng không đặt trong trang HTML

###Tuân thủ W3C validate
### Tuân thủ W3C validate
- Việc này giúp website của bạn tối ưu được các đoạn mã HTML và hỗ trợ cho SEO
- Có thể check W3C validate trên trang https://validator.w3.org/

Expand Down Expand Up @@ -178,10 +179,10 @@ Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợ
}
}

###Đặt tên cho class
### Đặt tên cho class
- Khi đặt tên cho class theo cấu trúc `[Tên viết tắt của dự án]-[Chức năng của section]`

###Phân chia section rõ ràng
### Phân chia section rõ ràng
- Phân chia section rõ ràng với từng chức năng của nó

Đặt tên class theo chức năng và hướng tới "Đối tượng"
1 change: 1 addition & 0 deletions coding-standard/javascript.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -100,6 +100,7 @@ function handleThings(name, opts = {}) {
```

### Khoảng trắng

- Sử dụng 2 khoảng trắng tương ứng với 1 tab
- Sau các từ khóa `if`, `while`, `do`, ... phải có 1 khoảng trắng
- Trước và sau các biến có khoảng trắng
Expand Down
8 changes: 5 additions & 3 deletions html-css/convention.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -5,9 +5,11 @@
* Không dùng ID làm selector

### Không tốt
#some-body {
// ...
}
```
#some-body {
// ...
}
```

### Tốt
.some-body {
Expand Down
1 change: 1 addition & 0 deletions html-css/html.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -34,6 +34,7 @@ text1, text2
Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợi thế sau:
- Có thể dễ dàng chỉnh sửa giao diện cho mã HTML
- Có thể kế thừa CSS nếu bạn muốn sử dụng lại nó ở 1 nơi khác.

```
<!-- INSTEAD OF -->
<div style="width:100px;align:center;">
Expand Down
5 changes: 3 additions & 2 deletions html.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -34,11 +34,12 @@ text1, text2
Hạn chế sử dụng nó càng ít càng tốt, điều này có những lợi thế sau:
- Có thể dễ dàng chỉnh sửa giao diện cho mã HTML
- Có thể kế thừa CSS nếu bạn muốn sử dụng lại nó ở 1 nơi khác.

```
<!-- INSTEAD OF -->
<-- INSTEAD OF -->
<div style="width:100px;align:center;">

<!-- USE -->
<-- USE -->
<div class="message">
```

Expand Down
193 changes: 193 additions & 0 deletions markdown/markdown.md
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,193 @@
# Markdown

## Markdown là gì:

- Markdown là một syntax đơn giản và dễ sử dụng để style đoạn văn bản trên nền tảng GitHub
- Markdown cho phép người dùng format chữ cái, thêm ảnh hay tạo danh sách sử dụng một vài kí tự đặc biệt ví dụ như # hay *

## Syntax

Một vài syntax của markdown:

### Heading

```
# h1
## h2
### h3
#### h4
##### h5
###### h6
```

# h1
## h2
### h3
#### h4
##### h5
###### h6

### Styling

Bold : ```** **``` hoặc ```__ __```

Italic : ```* *``` hoặc ```_ _```

Strikethrough : ```~~ ~~```

Bold và italic : ```** **``` và ```_ _```

```
bold is **this** or __this__
italic is *this* or _this_
this is ~~strikethrough~~
this is **_bold and italic_*
```

bold is **this** or __this__

italci is *this* or _this_

this is ~~strikethrough~~

this is **_bold and italic_*

### List

#### Unordered list

Sử dụng syntax - hoặc *

```
- item 1
- item 2
* item 3
* item 4
```

- item 1
- item 2
* item 3
* item 4

#### Ordered list

Bắt đầu dòng bằng 1 số

```
1. item 1
2. item 2
3. item 3
```

1. item 1
2. item 2
2. item 3

#### Task list

```- [x]``` đánh dấu task đã hoàn thành,
```- []``` đánh dấu task chưa hoàn thành

```
- [x] Finished task
- [ ] Unfinish task
- [ ] Open pull request
```

- [x] Finished task
- [ ] Unfinish task
- [ ] Unfinish task

### Hình ảnh

```
Đây là logo công ty (hover để xem tiêu đề):

Inline-style:
![alt text](https://haposoft.com/assets/front/img/haposoft.png "Logo 1")

Reference-style:
![alt text][logo]

[logo]: https://haposoft.com/assets/front/img/haposoft.png "Logo 2"
```

Đây là logo công ty (hover để xem tiêu đề):

Inline-style:
![alt text](https://haposoft.com/assets/front/img/haposoft.png "Logo 1")

Reference-style:
![alt text][logo]

[logo]: https://haposoft.com/assets/front/img/haposoft.png "Logo 2"

### Links

Có rất nhiều cách để tạo liên kết bằng markdown :

```
Inline style : [inline-style link](http://wiki.haposoft.com/)

Inline với tiêu đề (hover để xem tiêu đề) : [inline-style with title](http://wiki.haposoft.com/ "Haposoft")

Reference style : [reference-style link][Haposoft]

[Haposoft]: http://wiki.haposoft.com/

Hoặc có thể ghi trực tiếp liên kết vào như http://wiki.haposoft.com/ hay <http://wiki.haposoft.com/>
```

Inline style : [inline-style link](http://wiki.haposoft.com/)

Inline với tiêu đề (hover để xem tiêu đề) : [inline-style with title](http://wiki.haposoft.com/ "Haposoft")

Reference style : [reference-style link][Haposoft]

[Haposoft]: http://wiki.haposoft.com/

Hoặc có thể ghi trực tiếp liên kết vào như http://wiki.haposoft.com/ hay <http://wiki.haposoft.com/>

### Xuống dòng

Để xuống dòng ta chèn vào giữa một dòng trống

```
Đây là đoạn văn thứ nhất

Đây là đoạn văn thứ hai
```

Đây là đoạn văn thứ nhất

Đây là đoạn văn thứ hai

### Emoji

Có thể thêm emoji bằng cách sử dụng syntax :Mã emoji:

```
:+1: :smile: :family:
```

:+1: :smile: :family:

Xem danh sách toàn bộ emoji và code ở [Emoji Cheat Sheet](https://www.webpagefx.com/tools/emoji-cheat-sheet/)

### Bảng

Mỗi hàng được viết trên 1 dòng. Dòng header cell được phân biệt bằng cách sử dung tối thiểu 3 dấu ```-```.
Các cột được phân biệt với nhau bằng dấu ```|```

```
Tên | Tuổi
--- | ---
Nguyễn Văn A | 20
Hoàng Văn B | 30
```

Tên | Tuổi
--- | ---
Nguyễn Văn A | 20
Hoàng Văn B | 30